Những lời chúc Trung thu tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất

Tết  Trung thu đến rồi! Bạn đã chuẩn bị những lời chúc Trung thu tiếng Trung để gửi tới bạn bè, người thân chưa? Nếu chưa thì hãy theo dõi bài viết dưới đây của VnAsk.com để được gợi ý một số lời chúc Trung thu bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất nhé.

Tìm hiểu từ vựng Trung thu trong tiếng Trung

  1.  中秋节: Zhōngqiū jié: Tết Trung thu
  2. 月饼: Yuèbǐng: Bánh Trung thu
  3. 望月节: Wàngyuè jié: Tết trông trăng
  4. 迷你月饼: Mínǐ yuèbǐng: Bánh Trung thu mini
  5. 肉馅 / 果仁 / 蛋黄月饼: Ròu xiàn/guǒ rén/dànhuáng yuèbǐng: Bánh Trung thu nhân thịt/hạt lạc/nhân trứng
  6. 秋高气爽: Qiūgāoqìshuǎng: Trời thu trong xanh mát mẻ
  7. 明亮: Míngliàng: Sáng tỏ, sáng ngời
  8. 嫦娥奔月: Cháng’é bēn yuè: Hằng nga bay lên cung trăng
  9. 联欢晚会: Liánhuān wǎnhuì: Bữa tiệc liên hoan
  10. 榕树: Róngshù: Cây đa
  11. 阿贵的传说: ā guì de chuánshuō: Truyền thuyết chú Cuội
  12. 中秋夜: Zhōngqiū yè: Đêm Trung thu
  13. 观星灯: Guān xīng dēng: Ngắm đèn ngôi sao
  14. 拜祭祖先: Bài jì zǔ xiān: Thờ cúng tổ tiên
  15. 中秋集市: Zhōngqiū jí shì: Chợ Tết Trung thu
  16. 人们纷纷涌上街头: Rénmen fēnfēn yǒng shàng jiētóu: Người dân nô nức đổ ra đường
  17. 赏月: Shǎng yuè: Ngắm trăng
  18. 合家团聚: Héjiā tuánjù: Cả nhà đoàn tụ
  19. 花好月圆: Huāhǎoyuèyuán: Đoàn tụ sum vầy
  20. 中秋节快乐: Zhōngqiū jié kuàilè: Chúc Tết Trung thu vui vẻ

Từ vựng Trung thu trong tiếng Trung

Những lời chúc Trung thu tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất

2.

Những câu chúc Tết Trung thu cũng giống như những câu chúc thường ngày, chủ yếu để bày tỏ sự quan tâm của mọi người với nhau trong dịp lễ đặc biệt này. Sau đây là một số lời chúc Trung thu tiếng Trung cơ bản nhất để bạn tham khảo:

1. 中秋节快乐.

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè.
Tạm dịch: Chúc Tết Trung thu vui vẻ.

2. 中秋节快乐. 祝你家庭幸福.

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè. Zhùnǐjiātíngxìngfú.
Tạm dịch: Chúc Tết Trung thu vui vẻ. Chúc bạn gia đình hạnh phúc.

3. 中秋节快乐. 合家平安!

Phiên âm: Héjiāpíng’ān! Zhōngqiū jié kuàilè!
Tạm dịch: Chúc mừng Tết Trung thu. Chúc cả nhà bình an!

4. 中秋节快乐. 祝你好运!

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè. Zhùnǐhǎoyùn!
Tạm dịch: Chúc mừng Tết Trung thu. Chúc bạn may mắn!

5. 一团和气!

Phiên âm: Yītuánhéqì!
Tạm dịch: Chúc một nhà hòa thuận!

6. 假日愉快!

Phiên âm: Jiàrì yúkuài!
Tạm dịch: Chúc ngày nghỉ vui vẻ!

7. 一团和气.

Phiên âm:  Yī tuán hé qì.
Tạm dịch: Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa, bình an.

8. 从心所欲.

Phiên âm: Cóng xīn suo yù.
Tạm dịch: Lời chúc tất cả các ước mong đều thành sự thực.

9. 家庭幸福.

Phiên âm: Jiā tíng xìng fú.
Tạm dịch: Chúc gia đình may mắn, hạnh phúc.

10. 东成西就.

Phiên âm: Dōng chéng xī jìu.
Tạm dịch: Chúc thành công mọi mặt.

11. 中秋节快乐.

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè.
Tạm dịch: Chúc mừng Tết Trung thu.

12. 中秋节快乐. 东成西就.

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè/Dōng chéng xī jìu.
Tạm dịch: Chúc mừng Tết Trung thu. Chúc bạn thành công mọi mặt.

13. 祝你中秋快乐,幸福美满.

Phiên âm: Zhù nǐ zhōngqiū kuàilè, xìngfú měimǎn.
Tạm dịch: Chúc các bạn một mùa  Trung thu vui vẻ và hạnh phúc.

14. 中秋节快乐. 吃月饼呀看月亮呀.

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè. Chī yuèbǐng ya kàn yuèliang ya.
Tạm dịch: Tết Trung thu vui vẻ. Hãy cùng nhau ăn bánh và ngắm trăng.

15. 中秋节快乐, 祝你家庭幸福.

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè, Zhù nǐ jiātíng xìngfú.
Tạm dịch: Trung thu vui vẻ, chúc gia đình bạn một mùa Trung thu hạnh phúc.

16. 祝爷爷奶奶,父母,兄弟姐妹度过一个充满欢乐和幸福的中秋佳节.

Phiên âm: Zhù yéye nǎinai, fùmǔ, xiōngdì jiěmèi dùguò yī ge chōngmǎn huānlè hé xìngfú de zhōngqiū jiājié.
Tạm dịch: Chúc ông bà, cha mẹ, anh chị em có một mùa Tết Trung thu tràn ngập niềm vui và hạnh phúc

17. 中秋佳节,祝您一切顺利.

Phiên âm: Zhōngqiū jiājié, zhù nín yīqiè shùnlì.
Tạm dịch: Tết Trung thu, chúc các bạn mọi điều tốt đẹp nhất.

18. 祝您中秋节快乐,并受到大家的爱.

Phiên âm: Zhù nín  zhōngqiū jié kuàilè, bìng shòudào dàjiā de ài.
Tạm dịch: Chúc các bạn một mùa Trung thu vui vẻ và ngập tràn tình yêu thương của mọi người.

19. 中秋节快乐,月圆人圆,事事如意!

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè, yuèyuán rén yuán, shìshì rúyì!
Tạm dịch: Chúc bạn có một mùa Trung thu vui vẻ, trăng tròn, gia đình đoàn viên, mọi việc đều như ý!

20. 值此中秋佳节来临之际,家长们祝愿自己心爱的儿子,女儿健康,可爱,好好学习!

Phiên âm: Zhí cǐ zhōngqiū jiājié láilín zhī jì, jiāzhǎngmen zhùyuàn zìjǐ xīn’ài de érzi, nǚ’ér jiànkāng, kě’ài, hǎo hào xuéxí!
Tạm dịch: Nhân ngày Tết Trung thu, bố mẹ chúc con yêu luôn mạnh khỏe, xinh đẹp và học tập chăm chỉ!

21. 中秋节到,愿你笑容常开,家庭美满!

Phiên âm: Zhōngqiū jié dào, yuàn nǐ xiàoróng cháng kāi, jiātíng měimǎn!
Tạm dịch: Trung thu đến rồi, chúc bạn luôn vui vẻ, gia đình viên mãn.

22. 中秋佳节,愿你家庭幸福,事业有成!

Phiên âm: Zhōngqiū jiājié, yuàn nǐ jiātíng xìngfú, shìyè yǒu chéng!
Tạm dịch: Chúc bạn Trung thu vui vẻ, gia đình hạnh phúc, sự nghiệp thành công.

23. 中秋节到了。祝您与您所爱的人身体健康,幸福快乐。永远做我的好朋友,在工作和生活中互相支持.。

Phiên âm: Zhōngqiū jié dào le. Zhù nín yǔ nín suǒ ài de rén shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. Yǒngyuǎn zuò wǒ de hǎo péngyou, zài gōngzuò hé shēnghuó zhōng hùxiāng zhīchí.
Tạm dịch: Tết Trung thu đã đến. Chúc cậu có thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc và vui vẻ bên người thân yêu. Mong cậu sẽ luôn là người bạn tốt của tớ và cùng nhau hỗ trợ nhau trong công việc cũng như cuộc sống nhé.

24. 中秋月圆,人团圆,愿你心想事成,幸福安康!

Phiên âm: Zhōngqiū yuè yuán, rén tuányuán, yuàn nǐ xīn xiǎng shì chéng, xìngfú ānkāng!
Tạm dịch: Tết Trung thu trăng tròn, người sum họp, chúc bạn tâm nguyện như ý, luôn hạnh phúc và thật nhiều sức khỏe!

25. 在这美好的中秋节,愿你享受团圆的快乐,收获满满的幸福!

Phiên âm: Zài zhè měihǎo de zhōngqiū jié, yuàn nǐ xiǎngshòu tuányuán de kuàilè, shōuhuò mǎnmǎn de xìngfú!
Tạm dịch: Trong mùa Trung thu tuyệt vời này, chúc bạn tận hưởng trọn vẹn niềm vui đoàn viên và có thật nhiều hạnh phúc!

26. 中秋节快乐! 我希望我们的亲情永远像月饼一样甜蜜,在人生的每一步中始终保持联系。

Phiên âm: Zhōngqiū jié kuàilè! Wǒ xīwàng wǒmen de qīnqíng yǒngyuǎn xiàng yuèbǐng yīyàng tiánmì, zài rénshēng de měi yī bù zhōng shǐzhōng bǎochí liánxì.
Tạm dịch: Tết Trung thu vui vẻ! Mong gia đình chúng ta sẽ luôn yêu thương ngọt ngào như những chiếc bánh  Trung thu và đồng hành cùng nhau trong cuộc sống.

27. 愿中秋节带给你满满的幸福和快乐!

Phiên âm: Yuàn zhōngqiū jié dài gěi nǐ mǎnmǎn de xìngfú hé kuàilè!
Tạm dịch: Mong Trung thu này sẽ mang đến cho bạn thật nhiều niềm vui và hạnh phúc!

28. 愿你中秋节团圆美满,心想事成!

Phiên âm: Yuàn nǐ zhōngqiū jié tuányuán měimǎn, xīn xiǎng shì chéng!
Tạm dịch: Mong bạn có một mùa Trung thu đoàn viên, viên mãn và mọi điều mong ước đều thành hiện thực!

29. 愿你中秋佳节与家人团圆,幸福美满!

Phiên âm: Yuàn nǐ zhōngqiū jiājié yǔ jiārén tuányuán, xìngfú měimǎn!
Tạm dịch: Mong rằng bạn sẽ có một mùa Trung thu đoàn viên và gia đình hạnh phúc!

30. 祝你和家人中秋节幸福安康!

Phiên âm: Zhù nǐ hé jiārén zhōngqiū jié xìngfú ānkāng!
Tạm dịch: Chúc bạn và gia đình một mùa Trung thu hạnh phúc, thật nhiều sức khỏe!

Lời chúc Trung Thu tiếng Trung hay, ý nghĩa

Trên đây là gợi ý những lời chúc Trung thu tiếng Trung hay, ý nghĩa nhất để bạn tham khảo. Hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

5/5 - (1 bình chọn)

Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *